Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
76 – 29 29 + 16
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) vào chỗ trống.
29 + 31 ... 69 - 9
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:
29 + 3 ... 19 + 9
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống
100 – 29 100 – 20 - 9
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
57 – 29 – 15 88 – 59 – 14
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
56 - 45 - 5 87 - 76 - 4
135689 - (5145- 2417)×29 ...1387×43 + 155×18
Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. >
B. =
C. <
Ta có:
+) 135689−(5145−2417)×29
=135689−2728×29
=135689−79112
=62431
+) 1387×43+155×18
=59641+2790
=56577
Mà 56577<62431
Do đó 135689−(5145−2417)×29 < 1387×43+155×18
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là <.
Đáp án C
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
859......958
700......698
599......601
300 + 7......307
600 + 80 + 4.....648
300 + 76.....386
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
859 < 958
700 > 698
599 < 601
300 + 7 = 307
600 + 80 + 4 > 648
300 + 76 < 386
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
a) 72......76 b) 85......65 c) 15.........10 + 4
85.....81 42.......76 16.........10 + 6
45.....47 33.......66 18......... 15 + 3
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các cặp chữ số hàng chục rồi đến cặp chữ số hàng đơn vị.
a) 72 < 76 b) 85 > 65 c) 15 > 10 + 4
85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6
45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
Điền số còn thiếu vào chỗ trống
1 + 29 + ... = 40
Ta có 1 + 29 = 30 mà 10 + 30 = 40
Vậy số cần điền là 30